Tuổi Dần

Dần tức là Hổ, người sinh năm Dần cầm tinh con Hổ. Mỗi năm Dần khác nhau lại ứng với một loại Hổ riêng: Hổ tự lập, Hổ trong rừng, Hổ qua núi, Hổ xuống núi, Hổ qua rừng.

Tuổi Dần sinh năm bao nhiêu?
Tuổi Dần là những người sinh vào các năm Dần, tức là các năm (âm lịch) sau đây: 1926, 1938, 1950, 1962, 1974, 1986, 1998, 2010, 2022.
Tam hợp tuổi Dần
Dần - Ngọ - Tuất. Tuổi Dần tam hợp với tuổi Ngọtuổi Tuất.
Nhị hợp (lục hợp) tuổi Dần
Tuổi Hợi.
Tuổi Dần hợp tuổi nào?
Nếu xét cơ bản về Địa chi thì tuổi Dần hợp với các tuổi Ngọ (tam hợp), Tuất (tam hợp), Hợi (nhị hợp). Để tính toán chi tiết và đầy đủ cho từng tuổi Dần cụ thể, cần xét kỹ về Thiên can, Ngũ hành và các yếu tố khác.
Tứ hành xung tuổi Dần
Dần - Thân, Tỵ - Hợi.
Tuổi Dần khắc tuổi nào?
Tuổi Dần xung khắc với tuổi Thân.

Tuổi Giáp Dần

Tuổi Giáp Dần sinh năm nào?
1974.
Tuổi Giáp Dần là con gì?
Lập Định Chi Hổ (Hổ tự lập).
Tuổi Giáp Dần mệnh gì?
Thủy (Dương Thủy).
Đại Khê Thủy (Nước khe lớn).
Tuổi Giáp Dần hợp tuổi nào?
Về địa chi, tuổi Giáp Dần hợp với các con giáp Ngọ, Tuất, Hợi.
Về thiên can, Giáp hợp Kỷ nên Giáp Dần hợp với các tuổi có hàng can Kỷ.
Về ngũ hành, Kim sinh Thủy - Thủy sinh Mộc nên Giáp Dần hợp với các tuổi mang mệnh Kimmệnh Mộc.

Xem chi tiết: Giáp Dần 1974

Tuổi Bính Dần

Tuổi Bính Dần sinh năm nào?
1926, 1986.
Tuổi Bính Dần là con gì?
Sơn Lâm Chi Hổ (Hổ trong rừng).
Tuổi Bính Dần mệnh gì?
Hỏa (Dương Hỏa).
Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò).
Tuổi Bính Dần hợp tuổi nào?
Về địa chi, tuổi Bính Dần hợp với các con giáp Ngọ, Tuất, Hợi.
Về thiên can, Bính hợp Tân nên Bính Dần hợp với các tuổi có hàng can Tân.
Về ngũ hành, Mộc sinh Hỏa - Hỏa sinh Thổ nên Bính Dần hợp với các tuổi mang mệnh Mộcmệnh Thổ.

Xem chi tiết: Bính Dần 1926 Bính Dần 1986

Tuổi Mậu Dần

Tuổi Mậu Dần sinh năm nào?
1938, 1998.
Tuổi Mậu Dần là con gì?
Quá Sơn Chi Hổ (Hổ qua núi).
Tuổi Mậu Dần mệnh gì?
Thổ (Dương Thổ).
Thành Đầu Thổ (Đất trên thành).
Tuổi Mậu Dần hợp tuổi nào?
Về địa chi, tuổi Mậu Dần hợp với các con giáp Ngọ, Tuất, Hợi.
Về thiên can, Mậu hợp Quý nên Mậu Dần hợp với các tuổi có hàng can Quý.
Về ngũ hành, Hỏa sinh Thổ - Thổ sinh Kim nên Mậu Dần hợp với các tuổi mang mệnh Hỏamệnh Kim.

Xem chi tiết: Mậu Dần 1938 Mậu Dần 1998

Tuổi Canh Dần

Tuổi Canh Dần sinh năm nào?
1950, 2010.
Tuổi Canh Dần là con gì?
Xuất Sơn Chi Hổ (Hổ xuống núi).
Tuổi Canh Dần mệnh gì?
Mộc (Dương Mộc).
Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách).
Tuổi Canh Dần hợp tuổi nào?
Về địa chi, tuổi Canh Dần hợp với các con giáp Ngọ, Tuất, Hợi.
Về thiên can, Canh hợp Ất nên Canh Dần hợp với các tuổi có hàng can Ất.
Về ngũ hành, Thủy sinh Mộc - Mộc sinh Hỏa nên Canh Dần hợp với các tuổi mang mệnh Thủymệnh Hỏa.

Xem chi tiết: Canh Dần 1950 Canh Dần 2010

Tuổi Nhâm Dần

Tuổi Nhâm Dần sinh năm nào?
1962, 2022.
Tuổi Nhâm Dần là con gì?
Quá Lâm Chi Hổ (Hổ qua rừng).
Tuổi Nhâm Dần mệnh gì?
Kim (Dương Kim).
Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc).
Tuổi Nhâm Dần hợp tuổi nào?
Về địa chi, tuổi Nhâm Dần hợp với các con giáp Ngọ, Tuất, Hợi.
Về thiên can, Nhâm hợp Đinh nên Nhâm Dần hợp với các tuổi có hàng can Đinh.
Về ngũ hành, Thổ sinh Kim - Kim sinh Thủy nên Nhâm Dần hợp với các tuổi mang mệnh Thổmệnh Thủy.

Xem chi tiết: Nhâm Dần 1962 Nhâm Dần 2022

Xem chi tiết

Copy và dán vào ứng dụng bạn muốn chia sẻ: