Tuổi Nhâm Dần 2022
- Nhâm Dần: Nhâm là Thiên can, Dần là Địa chi.
- Sinh năm: 2022 âm lịch (1/2/2022 đến 21/1/2023 dương lịch).
- Tuổi mụ: 4 tuổi (đến năm 2025 âm lịch hiện tại).
- Cầm tinh: Con Hổ (Dần).
- Hình tượng: Quá Lâm Chi Hổ (Hổ qua rừng).
- Mệnh: Dương Kim, nạp âm Kim Bạch Kim.
Mệnh tuổi Nhâm Dần 2022
Về ngũ hành, tuổi Nhâm Dần 2022 mang mệnh Kim, phân loại Kim Bạch Kim. Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc) còn gọi là ngũ hành nạp âm của tuổi Nhâm Dần. Về âm dương, Nhâm Dần là Dương, do đó mệnh của Nhâm Dần được ghi đầy đủ là Dương Kim.
- Tương sinh: Thổ, Thủy. Thổ sinh Kim và Kim sinh Thủy.
- Tương khắc: Hỏa, Mộc. Hỏa khắc Kim và Kim khắc Mộc.
Trong các mối quan hệ sinh khắc kể trên thì Thổ và Hỏa là rất quan trọng đối với mệnh của Nhâm Dần 2022 trong ứng dụng phong thủy cũng như trong đánh giá mối quan hệ với các tuổi khác. Thổ là tương sinh nhập, tốt nhất. Hỏa là tương khắc nhập, kỵ nhất.
Mệnh Kim Bạch Kim
Kim Bạch Kim là loại kim loại đã được tinh luyện, mang vẻ đẹp tinh khiết và giá trị cao. Đây là mệnh mang ý nghĩa của sự tinh tế, giá trị cao quý và sự hoàn thiện. Những người thuộc mệnh này thường sở hữu trí tuệ sắc bén và khả năng làm chủ bản thân.
Bài chi tiết: Kim Bạch Kim, mệnh tuổi Nhâm Dần 2022
Màu sắc hợp và kỵ cho tuổi 2022
- Hợp màu vàng, nâu đất, trắng, bạc, ghi, xám (các màu thuộc hành Thổ và Kim).
- Kỵ màu đỏ, hồng, cam, tím (thuộc hành Hỏa).
Tuổi 2022 hợp tuổi nào?
Nếu chỉ xét về con giáp thì tuổi Nhâm Dần 2022 hợp với các tuổi nằm trong bộ tam hợp Dần - Ngọ - Tuất, ngoài ra còn có Hợi là nhị hợp với Dần. Tuy nhiên để tính kỹ thì cần phải kết hợp thêm các yếu tố thiên can và ngũ hành.
Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể hợp và có thể có lợi cho tuổi 2022, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.
Quý Hợi 1983
Can lộc
Thiên can lộc
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Canh Ngọ 1930, 1990
Tam hợp
Dần - Ngọ - Tuất
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Đinh Sửu 1937, 1997
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Bính Tuất 1946, 2006
Tam hợp
Dần - Ngọ - Tuất
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Đinh Hợi 1947, 2007
Can hợp
Thiên can tương hợp
Can lộc
Thiên can lộc
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Bính Ngọ 1966, 2026
Tam hợp
Dần - Ngọ - Tuất
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Đinh Mùi 1967, 2027
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Tân Hợi 1971, 2031
Can lộc
Thiên can lộc
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tỷ hòa
Lưỡng Kim thành khí
Đinh Tỵ 1977
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Nhâm Tuất 1982
Tam hợp
Dần - Ngọ - Tuất
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Tuổi 2022 kỵ tuổi nào
Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể kỵ và có thể bất lợi cho tuổi 2022, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.
Bính Dần 1926, 1986
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Mậu Thìn 1928, 1988
Can phá
Thiên can tương phá
Ngũ hành tương khắc
Khắc xuất, có hao tổn
Nhâm Thân 1932, 1992
Tứ hành xung
Dần - Thân, Tỵ - Hợi
Ngũ hành tương tranh
Lưỡng Kim kim khuyết
Mậu Tý 1948, 2008
Can phá
Thiên can tương phá
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Kỷ Sửu 1949, 2009
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Bính Thân 1956, 2016
Tứ hành xung
Dần - Thân, Tỵ - Hợi
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Giáp Thìn 1964, 2024
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Ất Tỵ 1965, 2025
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Mậu Ngọ 1978
Can phá
Thiên can tương phá
Tam hợp
Dần - Ngọ - Tuất
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Kỷ Mùi 1979
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Canh Thân 1980
Tứ hành xung
Dần - Thân, Tỵ - Hợi
Ngũ hành tương khắc
Khắc xuất, có hao tổn