Tuổi Hợi (Lợn)
Tuổi | Năm | Hình tượng |
---|---|---|
Quý Hợi | 1983 | Lợn trong rừng |
Ất Hợi | 1935, 1995 | Lợn hay đi |
Đinh Hợi | 1947, 2007 | Lợn qua núi |
Kỷ Hợi | 1959, 2019 | Lợn trong tu viện |
Tân Hợi | 1971, 2031 | Lợn nuôi nhốt |
Ưu nhược điểm trong tính cách của người tuổi Hợi
Những đặc điểm nổi bật
Hiền lành và thân thiện: Người tuổi Hợi thường dễ gần, hòa đồng và được yêu mến vì sự cởi mở, chân thành trong các mối quan hệ.
Chân thật và trung thực: Họ luôn giữ chữ tín và sống thật với cảm xúc của mình. Điều này khiến họ trở thành người đáng tin cậy.
Rộng lượng và bao dung: Người tuổi Hợi ít khi để bụng hoặc thù dai. Họ sẵn sàng tha thứ và không quá bận tâm đến những chuyện nhỏ nhặt.
Yêu thích sự bình yên: Họ thường hướng đến cuộc sống an nhàn, không bon chen hay quá tham vọng. Mặc dù vậy, khi cần thiết, họ vẫn nỗ lực hết mình để hoàn thành mục tiêu.
Tính cách theo giới tính
Nam tuổi Hợi: Nhẹ nhàng, điềm tĩnh và rất nhạy cảm. Họ thường dành nhiều thời gian để chăm sóc gia đình và những người thân yêu.
Nữ tuổi Hợi: Hiền hậu, tốt bụng và giàu lòng nhân ái. Họ có khả năng tổ chức cuộc sống gia đình tốt và luôn cố gắng giữ hòa khí trong mọi mối quan hệ.
Một số nhược điểm trong tính cách
Quá tin người: Sự ngây thơ và lạc quan đôi khi khiến người tuổi Hợi dễ bị lợi dụng hoặc tổn thương trong các mối quan hệ.
Thiếu quyết đoán: Họ có xu hướng chần chừ hoặc phụ thuộc vào người khác trong việc đưa ra quyết định.
Hay chiều chuộng bản thân: Người tuổi Hợi thích hưởng thụ, đôi khi có thể bị xem là lười biếng hoặc thiếu ý chí vươn lên.
Mệnh và hình tượng của tuổi Hợi
Theo nguyên tắc phối hợp Can-Chi, Hợi là Địa chi âm, được kết hợp với các Thiên can âm (Ất, Đinh, Kỷ, Tân, Quý) để tạo nên 5 loại tuổi Hợi khác nhau. Mỗi loại tuổi Hợi tương ứng với một hình tượng (vận số, loại tuổi Lợn) và mệnh (ngũ hành) riêng biệt, tạo nên những nét tính cách và số mệnh đặc trưng riêng.
Tuổi | Năm sinh | Mệnh | |
---|---|---|---|
Quý Hợi | 1983 | Thủy | Đại Hải Thủy |
Ất Hợi | 1935, 1995 | Hỏa | Sơn Đầu Hỏa |
Đinh Hợi | 1947, 2007 | Thổ | Ốc Thượng Thổ |
Kỷ Hợi | 1959, 2019 | Mộc | Bình Địa Mộc |
Tân Hợi | 1971, 2031 | Kim | Thoa Xuyến Kim |
Tuổi | Năm sinh | Hình tượng | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
Quý Hợi | 1983 | Lâm Hạ Chi Trư | Lợn trong rừng |
Ất Hợi | 1935, 1995 | Quá Vãng Chi Trư | Lợn hay đi |
Đinh Hợi | 1947, 2007 | Quá Sơn Chi Trư | Lợn qua núi |
Kỷ Hợi | 1959, 2019 | Đạo Viện Chi Trư | Lợn trong tu viện |
Tân Hợi | 1971, 2031 | Khuyên Dưỡng Chi Trư | Lợn nuôi nhốt |
Tuổi Hợi hợp và khắc với tuổi nào?
Tuổi Hợi hợp nhất với Mão (Mèo) và Mùi (Dê): Bộ ba Tam hợp Hợi - Mão - Mùi này thường tạo nên mối quan hệ hòa hợp, bổ trợ lẫn nhau trong cả tình cảm, công việc và cuộc sống. Khi hợp tác hoặc kết hôn, họ sẽ mang lại sự bình an, ổn định và thành công.
Tuổi Hợi khắc với Tỵ (Rắn) và Thân (Khỉ): Tỵ và Thân đều nằm trong bộ Tứ hành xung của Hợi (Dần - Thân - Tỵ - Hợi). Hợi và Tỵ xung khắc do sự khác biệt trong tính cách: Tuổi Tỵ thường sắc sảo và hay tính toán, trong khi tuổi Hợi thích sự đơn giản, dễ tạo mâu thuẫn. Trong khi đó, tuổi Hợi và tuổi Thân lại khó hòa hợp vì tuổi Thân thường linh hoạt và năng động, trong khi tuổi Hợi sống chậm rãi và không thích sự thay đổi quá nhanh.
Tuổi Hợi vừa hợp vừa khắc với Dần (Hổ): Tuổi Hợi và tuổi Dần tạo thành Lục Hợp, nghĩa là cặp đôi này có mối quan hệ hỗ trợ và tương trợ. Người tuổi Dần mang đến sự mạnh mẽ, giúp tuổi Hợi bù đắp sự thiếu quyết đoán, trong khi tuổi Hợi đem lại sự nhẹ nhàng, giúp tuổi Dần ổn định cảm xúc. Tuy nhiên lưu ý là Hợi và Dần cũng nằm trong bộ Tứ hành xung. Mối quan hệ này nếu có được lâu bền thì cũng phải trải qua nhiều thử thách.
Tuổi Hợi khắc nhẹ với Dậu (Gà): Dù không xung khắc mạnh, nhưng tuổi Hợi và tuổi Dậu có sự khác biệt trong quan điểm sống, dễ dẫn đến bất đồng.
Hợp khắc theo Thiên can và Ngũ hành
Mỗi loại tuổi Hợi tương ứng với một Thiên can và Ngũ hành khác nhau. Tính hợp - khắc do sự tương tác của Thiên can, Ngũ hành tạo ra cũng quan trọng không kém so với quan hệ hợp - khắc giữa các con giáp như vừa phân tích bên trên.
Tuổi | Mệnh hợp | Mệnh khắc | Can hợp | Can khắc |
---|---|---|---|---|
Quý Hợi (Thủy) | Kim, Mộc | Thổ, Hỏa | Mậu | Kỷ |
Ất Hợi (Hỏa) | Mộc, Thổ | Thủy, Kim | Canh | Tân |
Đinh Hợi (Thổ) | Hỏa, Kim | Mộc, Thủy | Nhâm | Quý |
Kỷ Hợi (Mộc) | Thủy, Hỏa | Kim, Thổ | Giáp | Ất |
Tân Hợi (Kim) | Thổ, Thủy | Hỏa, Mộc | Bính | Đinh |
Năm sinh và tuổi mụ tuổi Hợi
Năm âm lịch | Dương lịch | Tuổi mụ | |
---|---|---|---|
1935 | Ất Hợi | Từ 3/2/1935 - 23/1/1936 | 91 |
1947 | Đinh Hợi | Từ 22/1/1947 - 9/2/1948 | 79 |
1959 | Kỷ Hợi | Từ 8/2/1959 - 27/1/1960 | 67 |
1971 | Tân Hợi | Từ 27/1/1971 - 14/2/1972 | 55 |
1983 | Quý Hợi | Từ 13/2/1983 - 1/2/1984 | 43 |
1995 | Ất Hợi | Từ 31/1/1995 - 18/2/1996 | 31 |
2007 | Đinh Hợi | Từ 17/2/2007 - 6/2/2008 | 19 |
2019 | Kỷ Hợi | Từ 5/2/2019 - 24/1/2020 | 7 |
2031 | Tân Hợi | Từ 23/1/2031 - 10/2/2032 |