Tuổi Tân Mão 2011
- Tân Mão: Tân là Thiên can, Mão là Địa chi.
- Sinh năm: 2011 âm lịch (3/2/2011 đến 22/1/2012 dương lịch).
- Tuổi mụ: 15 tuổi (đến năm 2025 âm lịch hiện tại).
- Cầm tinh: Con Mèo (Mão).
- Hình tượng: Ẩn Huyệt Chi Miêu (Mèo trong hang).
- Mệnh: Âm Mộc, nạp âm Tùng Bách Mộc.
Mệnh tuổi Tân Mão 2011
Về ngũ hành, tuổi Tân Mão 2011 mang mệnh Mộc, phân loại Tùng Bách Mộc. Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách) còn gọi là ngũ hành nạp âm của tuổi Tân Mão. Về âm dương, Tân Mão là Âm, do đó mệnh của Tân Mão được ghi đầy đủ là Âm Mộc.
- Tương sinh: Thủy, Hỏa. Thủy sinh Mộc và Mộc sinh Hỏa.
- Tương khắc: Kim, Thổ. Kim khắc Mộc và Mộc khắc Thổ.
Trong các mối quan hệ sinh khắc kể trên thì Thủy và Kim là rất quan trọng đối với mệnh của Tân Mão 2011 trong ứng dụng phong thủy cũng như trong đánh giá mối quan hệ với các tuổi khác. Thủy là tương sinh nhập, tốt nhất. Kim là tương khắc nhập, kỵ nhất.
Mệnh Tùng Bách Mộc
Cây tùng và bách thường được xem là biểu tượng của sự trường thọ, mạnh mẽ trước gió bão, và luôn đứng thẳng ngay cả trong nghịch cảnh. Người mang mệnh Tùng Bách Mộc thường thành công trong các công việc cần sự kiên trì và sáng tạo. Các lĩnh vực như giáo dục, nghiên cứu, quản lý, nghệ thuật hoặc công việc liên quan đến thiên nhiên rất hợp với mệnh này.
Bài chi tiết: Tùng Bách Mộc, mệnh tuổi Tân Mão 2011
Màu sắc hợp và kỵ cho tuổi 2011
- Hợp màu xanh dương, đen, xanh lá cây (các màu thuộc hành Thủy và Mộc).
- Kỵ màu trắng, bạc, ghi, xám (thuộc hành Kim).
2011 hợp và kỵ tuổi nào?
Việc xác định cơ bản sự tương hợp hoặc tương khắc giữa tuổi Tân Mão 2011 với các tuổi khác dựa trên các bộ Tam hợp, Lục hợp, Tứ hành xung, Ngũ hành tương sinh tương khắc và Thiên can tương hợp tương phá. Đây là các nguyên tắc phổ biến trong việc chọn bạn đời, đối tác kinh doanh, bạn bè... hoặc để tránh những xung đột không đáng có trong cuộc sống.
1. Tương hợp
Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể hợp và có thể có lợi cho tuổi 2011, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.
Tuổi | Năm sinh | Mệnh |
---|---|---|
Quý Hợi | 1983 | Thủy |
Bính Tý | 1936, 1996 | Thủy |
Bính Ngọ | 1966, 2026 | Thủy |
Nhâm Tuất | 1982 | Thủy |
Bài chi tiết: Tân Mão 2011 hợp tuổi nào?
2. Tương khắc
Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể kỵ và có thể bất lợi cho tuổi 2011, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.
Tuổi | Năm sinh | Mệnh |
---|---|---|
Đinh Tỵ | 1977 | Thổ |
Bài chi tiết: Tân Mão 2011 kỵ tuổi nào?
Sao hạn tuổi Tân Mão 2011
Bảng dưới đây liệt kê các sao chiếu mệnh và niên hạn tuổi Tân Mão 2011 trong 5 năm (năm hiện tại và 4 năm tiếp theo) để bạn tiện theo dõi.
Bảng sao hạn tuổi 2011 nam mạng
- Năm 2025
- Vân Hớn
- Thiên La
- Năm 2026
- Kế Đô
- Địa Võng
- Năm 2027
- Thái Âm
- Diêm Vương
- Năm 2028
- Mộc Đức
- Huỳnh Tuyền
- Năm 2029
- La Hầu
- Tam Kheo
Bảng sao hạn tuổi 2011 nữ mạng
- Năm 2025
- La Hầu
- Diêm Vương
- Năm 2026
- Thái Dương
- Địa Võng
- Năm 2027
- Thái Bạch
- Thiên La
- Năm 2028
- Thủy Diệu
- Toán Tận
- Năm 2029
- Kế Đô
- Thiên Tinh
Tam Tai tuổi Tân Mão 2011
Tam Tai là chu kỳ 3 năm chịu hạn liên tiếp của tuổi, và cứ cách 12 năm thì chu kỳ này sẽ lặp lại một lần. Mỗi chu kỳ gồm có năm hạn đầu, năm hạn giữa và năm hạn cuối. Năm giữa chịu hạn nặng nhất, năm cuối nhẹ nhất.
Theo cách tính năm tam tai thì tuổi Tân Mão 2011 chịu hạn tam tai trong những năm sau đây (chúng tôi in đậm năm giữa để bạn lưu ý đó là năm nặng nhất trong một chu kỳ 3 năm):
- 2025, 2026, 2027
- 2037, 2038, 2039
- 2049, 2050, 2051
- 2061, 2062, 2063
- 2073, 2074, 2075
- 2085, 2086, 2087
- 2097, 2098, 2099
- 2109, 2110, 2111
Năm hạn Thái Tuế tuổi Tân Mão 2011
Thái Tuế có các loại: Trị Thái Tuế, Xung Thái Tuế, Phá Thái Tuế, Hình Thái Tuế, Hại Thái Tuế. Trong đó Trị Thái Tuế (hay còn gọi là Trực Thái Tuế) và Xung Thái Tuế là những năm hạn rất nặng và theo kinh nghiệm dân gian thì người ta thường tránh thực hiện những công việc quan trọng vào những năm phạm 2 hạn này.
Dưới đây là 5 năm phạm Thái Tuế gần nhất của tuổi 2011:
- 2026, năm Bính Ngọ, Phá Thái Tuế
- 2029, năm Kỷ Dậu, Xung Thái Tuế
- 2032, năm Nhâm Tý, Hình Thái Tuế
- 2035, năm Ất Mão, Trị Thái Tuế
- 2036, năm Bính Thìn, Hại Thái Tuế