Tuổi Ất Dậu 2005
Tuổi Ất Dậu 2005 là những người sinh trong năm 2005 âm lịch, tức là từ ngày 9/2/2005 dương lịch (mùng 1 Tết âm lịch 2005) đến ngày 28/1/2006 (ngày cuối cùng của năm âm lịch 2005).
2005 bao nhiêu tuổi
20 tuổi
Tuổi mụ hiện tại
(Năm 2024 âm lịch)
2005 mệnh gì
Tuyền Trung Thủy
(Nước trong suối)
Hợp màu trắng, bạc, ghi, xám, xanh dương, đen; Kỵ màu vàng, nâu đất
2005 tuổi con gì
Con Gà: Xướng Ngọ Chi Kê - Gà gáy trưa.
Năm 2005 âm lịch tính theo lịch can chi là năm Ất Dậu. Ất là thiên can, Dậu là địa chi hay còn gọi là con giáp. Con giáp Dậu (tức Gà) khi kết hợp với các thiên can khác nhau thì sẽ ra những loại Gà khác nhau, có 5 loại cả thảy. Ất Dậu được xếp vào loại Gà gáy trưa (Xướng Ngọ Chi Kê). Nam hay nữ đều như vậy.
Tam hợp tuổi Dậu 2005: Tỵ - Dậu - Sửu.
Tứ hành xung tuổi Dậu 2005: Tý - Ngọ, Mão - Dậu. Dậu chính xung với Mão.
2005 hợp và kỵ tuổi nào
Tuổi 2005 hợp với các tuổi sau đây:
Giải thích chi tiết: Ất Dậu 2005 hợp tuổi nào?
Tuổi 2005 kỵ với các tuổi sau đây:
Giải thích chi tiết: Ất Dậu 2005 kỵ tuổi nào?
Sao hạn tuổi Ất Dậu 2005
Bảng dưới đây liệt kê các sao chiếu mệnh và niên hạn tuổi Ất Dậu 2005 trong 5 năm (năm hiện tại và 4 năm tiếp theo) để bạn tiện theo dõi.
Bảng sao hạn tuổi 2005 nam mạng
- Năm 2024
- Thổ Tú
- Tam Kheo
- Năm 2025
- Thủy Diệu
- Ngũ Mộ
- Năm 2026
- Thái Bạch
- Thiên Tinh
- Năm 2027
- Thái Dương
- Toán Tận
- Năm 2028
- Vân Hớn
- Thiên La
Bảng sao hạn tuổi 2005 nữ mạng
- Năm 2024
- Vân Hớn
- Thiên Tinh
- Năm 2025
- Mộc Đức
- Ngũ Mộ
- Năm 2026
- Thái Âm
- Tam Kheo
- Năm 2027
- Thổ Tú
- Huỳnh Tuyền
- Năm 2028
- La Hầu
- Diêm Vương
Tam Tai tuổi Ất Dậu 2005
Tam Tai là chu kỳ 3 năm chịu hạn liên tiếp của tuổi, và cứ cách 12 năm thì chu kỳ này sẽ lặp lại một lần. Mỗi chu kỳ gồm có năm hạn đầu, năm hạn giữa và năm hạn cuối. Năm giữa chịu hạn nặng nhất, năm cuối nhẹ nhất.
Theo cách tính năm tam tai thì tuổi Ất Dậu 2005 chịu hạn tam tai trong những năm sau đây (chúng tôi in đậm năm giữa để bạn lưu ý đó là năm nặng nhất trong một chu kỳ 3 năm):
- 2031, 2032, 2033
- 2043, 2044, 2045
- 2055, 2056, 2057
- 2067, 2068, 2069
- 2079, 2080, 2081
- 2091, 2092, 2093
- 2103, 2104, 2105
Năm hạn Thái Tuế tuổi Ất Dậu 2005
Thái Tuế có các loại: Trị Thái Tuế, Xung Thái Tuế, Phá Thái Tuế, Hình Thái Tuế, Hại Thái Tuế. Trong đó Trị Thái Tuế (hay còn gọi là Trực Thái Tuế) và Xung Thái Tuế là những năm hạn rất nặng và theo kinh nghiệm dân gian thì người ta thường tránh thực hiện những công việc quan trọng vào những năm phạm 2 hạn này.
Dưới đây là 5 năm phạm Thái Tuế gần nhất của tuổi 2005:
- 2026, năm Bính Ngọ, Hình Thái Tuế
- 2029, năm Kỷ Dậu, Trị Thái Tuế
- 2030, năm Canh Tuất, Hại Thái Tuế
- 2032, năm Nhâm Tý, Phá Thái Tuế
- 2035, năm Ất Mão, Xung Thái Tuế
Các năm Kim Lâu của tuổi Ất Dậu 2005
Tứ Kim Lâu (4 loại Kim Lâu) gồm có: Thân, Thê, Tử, Súc. Thân là bản thân mình. Thê là vợ mình. Tử là con cái mình. Súc là gia súc, con vật mình nuôi. Tín ngưỡng người Việt cho rằng nếu tiến hành những việc trọng đại vào năm Kim Lâu nào thì sẽ gây khó khăn, cản trở cho đối tượng tương ứng. Nếu bạn chưa kết hôn thì bỏ qua Kim Lâu thê, chưa có con thì bỏ qua Kim Lâu tử, không làm nghề chăn nuôi gia súc hoặc nuôi thú cưng trong nhà thì bỏ qua Kim Lâu súc.
Lưu ý: Đối với nữ không tính Kim Lâu thê.
- Kim Lâu thê: 2025, 2034, 2043, 2052, 2061, 2070, 2079, 2088, 2097.
- Kim Lâu tử: 2028, 2037, 2046, 2055, 2064, 2073, 2082, 2091, 2100.
- Kim Lâu súc: 2030, 2039, 2048, 2057, 2066, 2075, 2084, 2093, 2102.
- Kim Lâu thân: 2032, 2041, 2050, 2059, 2068, 2077, 2086, 2095, 2104.
Hoang Ốc và năm làm nhà đẹp của tuổi Ất Dậu 2005
Hoang Ốc có sáu cung (lục cung), mỗi tuổi ứng với một cung khác nhau. Nếu gặp năm ứng với 1 trong 3 cung tốt là Kiết, Nghi, Tấn Tài thì người ta chọn năm đó để khởi công xây nhà; ngược lại nếu gặp năm mà rơi vào 1 trong 3 cung xấu là Địa Sát, Thọ Tử, Hoang Ốc thì không nên làm nhà hoặc nếu nhất định phải làm thì gia chủ nên mượn người có cung đẹp để nhờ đứng tên.
Các cung Hoang Ốc của tuổi 2005 cho 10 năm tiếp theo được tính sẵn trong bảng dưới đây.
- 2024: Nhì Nghi
- 2025: Tam Địa Sát
- 2026: Tứ Tấn Tài
- 2027: Ngũ Thọ Tử
- 2028: Lục Hoang Ốc
- 2029: Nhất Kiết
- 2030: Nhì Nghi
- 2031: Tam Địa Sát
- 2032: Tứ Tấn Tài
- 2033: Ngũ Thọ Tử