Thiên can

Thiên can là gốc, dùng để kết hợp với Địa chi là cành (ngọn) để tạo nên 60 cặp Can Chi khác nhau. Có 10 Thiên can tất cả, mỗi Thiên can có thuộc tính Âm Dương và Ngũ hành riêng. Các Thiên can phụ thuộc lẫn nhau thông qua quan hệ hợp - phá.

10 Thiên can theo thứ tự là: Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỷ, Canh, Tân, Nhâm, Quý. Các năm âm lịch được đặt tên tuần hoàn theo thứ tự này, từ Giáp đến Quý là được 10 năm, rồi lại tiếp tục vòng mới bắt đầu từ Giáp. Đối với tháng, ngày, giờ âm lịch cũng như vậy.

Do số lượng 10 Thiên can cũng chính là số năm trong một thập niên, nên chữ số cuối cùng của năm sẽ cho ta biết năm đó ứng với Thiên can nào. Bắt đầu từ can Giáp là số 4, tức là năm nào kết thúc với số 4 như 1994, 2004, 2014, 2024... thì đều là năm Giáp. Tiếp tục như vậy sẽ tính được chữ số cuối nào của năm thì ứng với Thiên can nào, cụ thể như sau: Giáp (4), Ất (5), Bính (6), Đinh (7), Mậu (8), Kỷ (9), Canh (0), Tân (1), Nhâm (2), Quý (3).

Phần cuối bài này sẽ có Bảng Thiên can chi tiết để bạn tra cứu. Bây giờ bạn hãy tìm hiểu các thuộc tính liên quan đến mỗi Thiên can, cũng như các quan hệ hợp, khắc, phá giữa các Thiên can với nhau.

Âm Dương

Về Âm Dương, bắt đầu từ Giáp là Dương, rồi đến Ất là Âm, cứ thế xen kẽ theo thứ tự trên. Có tất cả 10 Thiên can thì được chia thành hai nhóm đều nhau: 5 dương, 5 âm.

Ngũ hành

Về Ngũ hành, mỗi Thiên can tương ứng với một hành (Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ) riêng. Bạn hết sức lưu ý, Ngũ hành của Thiên can không phải là Ngũ hành của cặp Can-Chi. Ví dụ: Giáp hành Mộc nhưng Giáp Tý là hành Kim (mệnh Kim).

Phương hướng

Ý nghĩa tượng trưng

Các giai đoạn tiêu biểu trong một chu kỳ sinh trưởng của thực vật được gán với 10 Thiên can, tính chất và ý nghĩa của từng giai đoạn mang lại ý nghĩa ẩn dụ cho Thiên can tương ứng. Ý nghĩa này mang tính hình ảnh, tượng trưng.

Thiên can tương hợp

Thiên can tương phá

Thiên can tương phá là những cặp Thiên can có Âm Dương đồng cựcNgũ Hành tương khắc. Mỗi Thiên can đều có một Can khác phá nó và chính nó cũng phá một Can khác.

Bảng Thiên can

CanHànhHợpKhắcPhá
Giáp (+)Mộc+KỷCanhMậu
Ất (-)Mộc-CanhTânKỷ
Bính (+)Hỏa+TânNhâmCanh
Đinh (-)Hỏa-NhâmQuýTân
Mậu (+)Thổ+QuýGiápNhâm
Kỷ (-)Thổ-GiápẤtQuý
Canh (+)Kim+ẤtBínhGiáp
Tân (-)Kim-BínhĐinhẤt
Nhâm (+)Thủy+ĐinhMậuBính
Quý (-)Thủy-MậuKỷĐinh
Xem chi tiết

Copy và dán vào ứng dụng bạn muốn chia sẻ: