Can Chi và Lục thập hoa giáp

Các Thiên can và Địa chi kết hợp với nhau thành một vòng chu kỳ gồm 60 tổ hợp, hình thành nên lịch can chi, bắt đầu từ Giáp Tý và kết thúc ở Quý Hợi. Cứ hết một vòng (hết Quý Hợi) lại quay lại từ đầu (Giáp Tý) và chu kỳ này lặp đi lặp lại mãi.

60 tổ hợp trong một chu kỳ gọi là Lục thập hoa giáp (lục thập = sáu mươi).

Các can chi phải có cùng tính âm dương mới có thể kết hợp. Ví dụ: Giáp (dương) và Tý (dương) kết hợp thành Giáp Tý; Giáp (dương) và Sửu (âm) không thể kết hợp thành Giáp Sửu.

Thiên Can

Mười Thiên Can (Thập Can) theo thứ tự như sau:

  1. Giáp

    Mộc+

  2. Ất

    Mộc-

  3. Bính

    Hỏa+

  4. Đinh

    Hỏa-

  5. Mậu

    Thổ+

  6. Kỷ

    Thổ-

  7. Canh

    Kim+

  8. Tân

    Kim-

  9. Nhâm

    Thủy+

  10. Quý

    Thủy-

Thiên can tương hợp

Thiên can tương phá

Thiên can tương phá là những cặp Thiên can có Âm Dương đồng cực và Ngũ Hành tương khắc.

Địa Chi

Mười hai Địa Chi (Thập Nhị Chi) theo thứ tự như sau:

  1. Sửu
  2. Dần
  3. Mão
  4. Thìn
  5. Tỵ
  6. Ngọ
  7. Mùi
  8. Thân
  9. Dậu
  10. Tuất
  11. Hợi

Tìm hiểu chi tiết về Địa Chi trong phần Địa chi và 12 con giáp.

Bảng lục thập hoa giáp

  1. Giáp Tý

    1984

  2. Ất Sửu

    1925, 1985

  3. Bính Dần

    1926, 1986

  4. Đinh Mão

    1927, 1987

  5. Mậu Thìn

    1928, 1988

  6. Kỷ Tỵ

    1929, 1989

  7. Canh Ngọ

    1930, 1990

  8. Tân Mùi

    1931, 1991

  9. Nhâm Thân

    1932, 1992

  10. Quý Dậu

    1933, 1993

  11. Giáp Tuất

    1934, 1994

  12. Ất Hợi

    1935, 1995

  13. Bính Tý

    1936, 1996

  14. Đinh Sửu

    1937, 1997

  15. Mậu Dần

    1938, 1998

  16. Kỷ Mão

    1939, 1999

  17. Canh Thìn

    1940, 2000

  18. Tân Tỵ

    1941, 2001

  19. Nhâm Ngọ

    1942, 2002

  20. Quý Mùi

    1943, 2003

  21. Giáp Thân

    1944, 2004

  22. Ất Dậu

    1945, 2005

  23. Bính Tuất

    1946, 2006

  24. Đinh Hợi

    1947, 2007

  25. Mậu Tý

    1948, 2008

  26. Kỷ Sửu

    1949, 2009

  27. Canh Dần

    1950, 2010

  28. Tân Mão

    1951, 2011

  29. Nhâm Thìn

    1952, 2012

  30. Quý Tỵ

    1953, 2013

  31. Giáp Ngọ

    1954, 2014

  32. Ất Mùi

    1955, 2015

  33. Bính Thân

    1956, 2016

  34. Đinh Dậu

    1957, 2017

  35. Mậu Tuất

    1958, 2018

  36. Kỷ Hợi

    1959, 2019

  37. Canh Tý

    1960, 2020

  38. Tân Sửu

    1961, 2021

  39. Nhâm Dần

    1962, 2022

  40. Quý Mão

    1963, 2023

  41. Giáp Thìn

    1964, 2024

  42. Ất Tỵ

    1965, 2025

  43. Bính Ngọ

    1966, 2026

  44. Đinh Mùi

    1967, 2027

  45. Mậu Thân

    1968, 2028

  46. Kỷ Dậu

    1969, 2029

  47. Canh Tuất

    1970, 2030

  48. Tân Hợi

    1971, 2031

  49. Nhâm Tý

    1972, 2032

  50. Quý Sửu

    1973

  51. Giáp Dần

    1974

  52. Ất Mão

    1975

  53. Bính Thìn

    1976

  54. Đinh Tỵ

    1977

  55. Mậu Ngọ

    1978

  56. Kỷ Mùi

    1979

  57. Canh Thân

    1980

  58. Tân Dậu

    1981

  59. Nhâm Tuất

    1982

  60. Quý Hợi

    1983

Xem chi tiết

Copy và dán vào ứng dụng bạn muốn chia sẻ: