Tuổi Bính Ngọ 2026

Mệnh tuổi Bính Ngọ 2026

Về ngũ hành, tuổi Bính Ngọ 2026 mang mệnh Thủy, phân loại Thiên Hà Thủy. Thiên Hà Thủy (Nước trên trời) còn gọi là ngũ hành nạp âm của tuổi Bính Ngọ. Về âm dương, Bính Ngọ là Dương, do đó mệnh của Bính Ngọ được ghi đầy đủ là Dương Thủy.

Trong các mối quan hệ sinh khắc kể trên thì KimThổ là rất quan trọng đối với mệnh của Bính Ngọ 2026 trong ứng dụng phong thủy cũng như trong đánh giá mối quan hệ với các tuổi khác. Kim là tương sinh nhập, tốt nhất. Thổ là tương khắc nhập, kỵ nhất.

Mệnh Thiên Hà Thủy

Ý nghĩa của Thiên Hà Thủy là nước từ sông trên trời - đại diện cho hình ảnh mưa, những dòng nước mát lành từ thiên nhiên, mang lại sự sống và nuôi dưỡng vạn vật. Thiên Hà Thủy còn biểu trưng cho sự cao quý, rộng lớn và nguồn năng lượng tinh khiết từ vũ trụ.

Bài chi tiết: Thiên Hà Thủy, mệnh tuổi Bính Ngọ 2026

Màu sắc hợp và kỵ cho tuổi 2026

Người sinh năm 2026 hợp tuổi nào?

Nếu chỉ xét về con giáp thì tuổi Bính Ngọ 2026 hợp với các tuổi nằm trong bộ tam hợp Dần - Ngọ - Tuất, ngoài ra còn có Mùi là nhị hợp với Ngọ. Tuy nhiên để tính kỹ thì cần phải kết hợp thêm các yếu tố thiên can và ngũ hành.

Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể hợp và có thể có lợi cho tuổi 2026, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.

Kỷ Tỵ 1929, 1989

Can lộc

Thiên can lộc

Ngũ hành tương sinh

Sinh xuất, có hao tổn

Tân Tỵ 1941, 2001

Can hợp

Thiên can tương hợp

Can lộc

Thiên can lộc

Ngũ hành tương sinh

Sinh nhập, tốt

Quý Mùi 1943, 2003

Lục hợp

Địa chi hợp

Ngũ hành tương sinh

Sinh xuất, có hao tổn

Canh Dần 1950, 2010

Tam hợp

Dần - Ngọ - Tuất

Ngũ hành tương sinh

Sinh xuất, có hao tổn

Tân Mão 1951, 2011

Can hợp

Thiên can tương hợp

Ngũ hành tương sinh

Sinh xuất, có hao tổn

Quý Tỵ 1953, 2013

Can lộc

Thiên can lộc

Ngũ hành tỷ hòa

Lưỡng Thủy thành giang

Ất Mùi 1955, 2015

Lục hợp

Địa chi hợp

Ngũ hành tương sinh

Sinh nhập, tốt

Mậu Tuất 1958, 2018

Tam hợp

Dần - Ngọ - Tuất

Ngũ hành tương sinh

Sinh xuất, có hao tổn

Đinh Mùi 1967, 2027

Lục hợp

Địa chi hợp

Ngũ hành tỷ hòa

Lưỡng Thủy thành giang

Canh Tuất 1970, 2030

Tam hợp

Dần - Ngọ - Tuất

Ngũ hành tương sinh

Sinh nhập, tốt

Tân Hợi 1971, 2031

Can hợp

Thiên can tương hợp

Ngũ hành tương sinh

Sinh nhập, tốt

Tân Dậu 1981

Can hợp

Thiên can tương hợp

Ngũ hành tương sinh

Sinh xuất, có hao tổn

Người sinh năm 2026 kỵ tuổi nào

Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể kỵ và có thể bất lợi cho tuổi 2026, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.

Canh Ngọ 1930, 1990

Ngũ hành tương khắc

Khắc nhập, xấu

Bính Tý 1936, 1996

Tứ hành xung

Tý - Ngọ, Mão - Dậu

Ngũ hành tương tranh

Lưỡng Thủy thủy kiệt

Kỷ Mão 1939, 1999

Ngũ hành tương khắc

Khắc nhập, xấu

Đinh Hợi 1947, 2007

Ngũ hành tương khắc

Khắc nhập, xấu

Mậu Tý 1948, 2008

Tứ hành xung

Tý - Ngọ, Mão - Dậu

Ngũ hành tương khắc

Khắc xuất, có hao tổn

Nhâm Thìn 1952, 2012

Can phá

Thiên can tương phá

Ngũ hành tương tranh

Lưỡng Thủy thủy kiệt

Canh Tý 1960, 2020

Tứ hành xung

Tý - Ngọ, Mão - Dậu

Ngũ hành tương khắc

Khắc nhập, xấu

Mậu Thân 1968, 2028

Ngũ hành tương khắc

Khắc nhập, xấu

Kỷ Dậu 1969, 2029

Ngũ hành tương khắc

Khắc nhập, xấu

Bính Thìn 1976

Ngũ hành tương khắc

Khắc nhập, xấu

Xem chi tiết

Copy và dán vào ứng dụng bạn muốn chia sẻ: