Tuổi Bính Ngọ 2026
- Bính Ngọ: Bính là Thiên can, Ngọ là Địa chi.
- Sinh năm: 2026 âm lịch (17/2/2026 đến 5/2/2027 dương lịch).
- Cầm tinh: Con Ngựa (Ngọ).
- Hình tượng: Hành Lộ Chi Mã (Ngựa chạy trên đường).
- Mệnh: Dương Thủy, nạp âm Thiên Hà Thủy.
Mệnh tuổi Bính Ngọ 2026
Về ngũ hành, tuổi Bính Ngọ 2026 mang mệnh Thủy, phân loại Thiên Hà Thủy. Thiên Hà Thủy (Nước trên trời) còn gọi là ngũ hành nạp âm của tuổi Bính Ngọ. Về âm dương, Bính Ngọ là Dương, do đó mệnh của Bính Ngọ được ghi đầy đủ là Dương Thủy.
- Tương sinh: Kim, Mộc. Kim sinh Thủy và Thủy sinh Mộc.
- Tương khắc: Thổ, Hỏa. Thổ khắc Thủy và Thủy khắc Hỏa.
Trong các mối quan hệ sinh khắc kể trên thì Kim và Thổ là rất quan trọng đối với mệnh của Bính Ngọ 2026 trong ứng dụng phong thủy cũng như trong đánh giá mối quan hệ với các tuổi khác. Kim là tương sinh nhập, tốt nhất. Thổ là tương khắc nhập, kỵ nhất.
Mệnh Thiên Hà Thủy
Ý nghĩa của Thiên Hà Thủy là nước từ sông trên trời - đại diện cho hình ảnh mưa, những dòng nước mát lành từ thiên nhiên, mang lại sự sống và nuôi dưỡng vạn vật. Thiên Hà Thủy còn biểu trưng cho sự cao quý, rộng lớn và nguồn năng lượng tinh khiết từ vũ trụ.
Bài chi tiết: Thiên Hà Thủy, mệnh tuổi Bính Ngọ 2026
Màu sắc hợp và kỵ cho tuổi 2026
- Hợp màu trắng, bạc, ghi, xám, xanh dương, đen (các màu thuộc hành Kim và Thủy).
- Kỵ màu vàng, nâu đất (thuộc hành Thổ).
Người sinh năm 2026 hợp tuổi nào?
Nếu chỉ xét về con giáp thì tuổi Bính Ngọ 2026 hợp với các tuổi nằm trong bộ tam hợp Dần - Ngọ - Tuất, ngoài ra còn có Mùi là nhị hợp với Ngọ. Tuy nhiên để tính kỹ thì cần phải kết hợp thêm các yếu tố thiên can và ngũ hành.
Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể hợp và có thể có lợi cho tuổi 2026, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.
Kỷ Tỵ 1929, 1989
Can lộc
Thiên can lộc
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Tân Tỵ 1941, 2001
Can hợp
Thiên can tương hợp
Can lộc
Thiên can lộc
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Quý Mùi 1943, 2003
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Canh Dần 1950, 2010
Tam hợp
Dần - Ngọ - Tuất
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Tân Mão 1951, 2011
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Quý Tỵ 1953, 2013
Can lộc
Thiên can lộc
Ngũ hành tỷ hòa
Lưỡng Thủy thành giang
Ất Mùi 1955, 2015
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Mậu Tuất 1958, 2018
Tam hợp
Dần - Ngọ - Tuất
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Đinh Mùi 1967, 2027
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tỷ hòa
Lưỡng Thủy thành giang
Canh Tuất 1970, 2030
Tam hợp
Dần - Ngọ - Tuất
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Tân Hợi 1971, 2031
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Tân Dậu 1981
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Người sinh năm 2026 kỵ tuổi nào
Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể kỵ và có thể bất lợi cho tuổi 2026, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.
Canh Ngọ 1930, 1990
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Bính Tý 1936, 1996
Tứ hành xung
Tý - Ngọ, Mão - Dậu
Ngũ hành tương tranh
Lưỡng Thủy thủy kiệt
Kỷ Mão 1939, 1999
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Đinh Hợi 1947, 2007
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Mậu Tý 1948, 2008
Tứ hành xung
Tý - Ngọ, Mão - Dậu
Ngũ hành tương khắc
Khắc xuất, có hao tổn
Nhâm Thìn 1952, 2012
Can phá
Thiên can tương phá
Ngũ hành tương tranh
Lưỡng Thủy thủy kiệt
Canh Tý 1960, 2020
Tứ hành xung
Tý - Ngọ, Mão - Dậu
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Mậu Thân 1968, 2028
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Kỷ Dậu 1969, 2029
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Bính Thìn 1976
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu