Tuổi Nhâm Thân 1932
- Nhâm Thân: Nhâm là Thiên can, Thân là Địa chi.
- Sinh năm: 1932 âm lịch (6/2/1932 đến 25/1/1933 dương lịch).
- Tuổi mụ: 94 tuổi (đến năm 2025 âm lịch hiện tại).
- Cầm tinh: Con Khỉ (Thân).
- Hình tượng: Thanh Tú Chi Hầu (Khỉ thanh tú).
- Mệnh: Dương Kim, nạp âm Kiếm Phong Kim.
Mệnh tuổi Nhâm Thân 1932
Về ngũ hành, tuổi Nhâm Thân 1932 mang mệnh Kim, phân loại Kiếm Phong Kim. Kiếm Phong Kim (Vàng mũi kiếm) còn gọi là ngũ hành nạp âm của tuổi Nhâm Thân. Về âm dương, Nhâm Thân là Dương, do đó mệnh của Nhâm Thân được ghi đầy đủ là Dương Kim.
- Tương sinh: Thổ, Thủy. Thổ sinh Kim và Kim sinh Thủy.
- Tương khắc: Hỏa, Mộc. Hỏa khắc Kim và Kim khắc Mộc.
Trong các mối quan hệ sinh khắc kể trên thì Thổ và Hỏa là rất quan trọng đối với mệnh của Nhâm Thân 1932 trong ứng dụng phong thủy cũng như trong đánh giá mối quan hệ với các tuổi khác. Thổ là tương sinh nhập, tốt nhất. Hỏa là tương khắc nhập, kỵ nhất.
Mệnh Kiếm Phong Kim
Người mệnh Kiếm Phong Kim có tính cách mạnh mẽ, tư duy sắc bén, và luôn hướng đến sự hoàn hảo. Họ thích hợp với các lĩnh vực yêu cầu trí tuệ và kỷ luật cao, nhưng cũng cần chú ý đến sự linh hoạt trong mối quan hệ để tránh sự cô lập. Biết cách cân bằng giữa sự sắc bén và mềm mại sẽ giúp họ đạt được thành công cả trong sự nghiệp và cuộc sống cá nhân.
Bài chi tiết: Kiếm Phong Kim, mệnh tuổi Nhâm Thân 1932
Màu sắc hợp và kỵ cho tuổi 1932
- Hợp màu vàng, nâu đất, trắng, bạc, ghi, xám (các màu thuộc hành Thổ và Kim).
- Kỵ màu đỏ, hồng, cam, tím (thuộc hành Hỏa).
Tuổi 1932 trong năm 2025
Nam mạng
Thái Bạch
Sao chiếu mệnh
Toán Tận
Hạn trong năm
Phá Thái Tuế
Thái Tuế phá tuổi
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Huyết quang lao bệnh
Cung vận xấu
Long đắc vũ
Rồng gây mưa
Nữ mạng
Thái Âm
Sao chiếu mệnh
Huỳnh Tuyền
Hạn trong năm
Phá Thái Tuế
Thái Tuế phá tuổi
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Huyết quang lao bệnh
Cung vận xấu
Long đắc vũ
Rồng gây mưa
Tuổi 1932 trong năm 2026
Nam mạng
Thái Dương
Sao chiếu mệnh
Thiên La
Hạn trong năm
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Đồ hình, hỏa quang
Cung vận xấu
Thố lộng nguyệt
Thỏ giỡn trăng
Nữ mạng
Thổ Tú
Sao chiếu mệnh
Diêm Vương
Hạn trong năm
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Đồ hình, hỏa quang
Cung vận xấu
Thố lộng nguyệt
Thỏ giỡn trăng
1932 hợp tuổi nào?
Nếu chỉ xét về con giáp thì tuổi Nhâm Thân 1932 hợp với các tuổi nằm trong bộ tam hợp Thân - Tý - Thìn, ngoài ra còn có Tỵ là nhị hợp với Thân. Tuy nhiên để tính kỹ thì cần phải kết hợp thêm các yếu tố thiên can và ngũ hành.
Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể hợp và có thể có lợi cho tuổi 1932, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.
Quý Hợi 1983
Can lộc
Thiên can lộc
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Bính Tý 1936, 1996
Tam hợp
Thân - Tý - Thìn
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Đinh Sửu 1937, 1997
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Tân Tỵ 1941, 2001
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tỷ hòa
Lưỡng Kim thành khí
Đinh Hợi 1947, 2007
Can hợp
Thiên can tương hợp
Can lộc
Thiên can lộc
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Nhâm Thìn 1952, 2012
Tam hợp
Thân - Tý - Thìn
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Quý Tỵ 1953, 2013
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Canh Tý 1960, 2020
Tam hợp
Thân - Tý - Thìn
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Đinh Mùi 1967, 2027
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Tân Hợi 1971, 2031
Can lộc
Thiên can lộc
Ngũ hành tỷ hòa
Lưỡng Kim thành khí
Bính Thìn 1976
Tam hợp
Thân - Tý - Thìn
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Đinh Tỵ 1977
Can hợp
Thiên can tương hợp
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
1932 kỵ tuổi nào
Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể kỵ và có thể bất lợi cho tuổi 1932, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.
Bính Dần 1926, 1986
Tứ hành xung
Dần - Thân, Tỵ - Hợi
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Giáp Tuất 1934, 1994
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Mậu Tý 1948, 2008
Can phá
Thiên can tương phá
Tam hợp
Thân - Tý - Thìn
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Kỷ Sửu 1949, 2009
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Canh Dần 1950, 2010
Tứ hành xung
Dần - Thân, Tỵ - Hợi
Ngũ hành tương khắc
Khắc xuất, có hao tổn
Bính Thân 1956, 2016
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Mậu Tuất 1958, 2018
Can phá
Thiên can tương phá
Ngũ hành tương khắc
Khắc xuất, có hao tổn
Nhâm Dần 1962, 2022
Tứ hành xung
Dần - Thân, Tỵ - Hợi
Ngũ hành tương tranh
Lưỡng Kim kim khuyết
Mậu Ngọ 1978
Can phá
Thiên can tương phá
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Kỷ Mùi 1979
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Sao hạn tuổi Nhâm Thân 1932
Bảng dưới đây liệt kê các sao chiếu mệnh và niên hạn tuổi Nhâm Thân 1932 trong 5 năm (năm hiện tại và 4 năm tiếp theo) để bạn tiện theo dõi.
Bảng sao hạn tuổi 1932 nam mạng
- Năm 2025
- Thái Bạch
- Toán Tận
- Năm 2026
- Thái Dương
- Thiên La
- Năm 2027
- Vân Hớn
- Địa Võng
- Năm 2028
- Kế Đô
- Diêm Vương
- Năm 2029
- Thái Âm
- Huỳnh Tuyền
Bảng sao hạn tuổi 1932 nữ mạng
- Năm 2025
- Thái Âm
- Huỳnh Tuyền
- Năm 2026
- Thổ Tú
- Diêm Vương
- Năm 2027
- La Hầu
- Địa Võng
- Năm 2028
- Thái Dương
- Thiên La
- Năm 2029
- Thái Bạch
- Toán Tận
Năm hạn Thái Tuế tuổi Nhâm Thân 1932
Thái Tuế có các loại: Trị Thái Tuế, Xung Thái Tuế, Phá Thái Tuế, Hình Thái Tuế, Hại Thái Tuế. Trong đó Trị Thái Tuế (hay còn gọi là Trực Thái Tuế) và Xung Thái Tuế là những năm hạn rất nặng và theo kinh nghiệm dân gian thì người ta thường tránh thực hiện những công việc quan trọng vào những năm phạm 2 hạn này.
Dưới đây là 5 năm phạm Thái Tuế gần nhất của tuổi 1932:
- 2025, năm Ất Tỵ, Phá Thái Tuế
- 2028, năm Mậu Thân, Trị Thái Tuế
- 2031, năm Tân Hợi, Hại Thái Tuế
Các năm Kim Lâu của tuổi Nhâm Thân 1932
Tứ Kim Lâu (4 loại Kim Lâu) gồm có: Thân, Thê, Tử, Súc. Thân là bản thân mình. Thê là vợ mình. Tử là con cái mình. Súc là gia súc, con vật mình nuôi. Tín ngưỡng người Việt cho rằng nếu tiến hành những việc trọng đại vào năm Kim Lâu nào thì sẽ gây khó khăn, cản trở cho đối tượng tương ứng. Nếu bạn chưa kết hôn thì bỏ qua Kim Lâu thê, chưa có con thì bỏ qua Kim Lâu tử, không làm nghề chăn nuôi gia súc hoặc nuôi thú cưng trong nhà thì bỏ qua Kim Lâu súc.
Lưu ý: Đối với nữ không tính Kim Lâu thê.
- Kim Lâu tử: 2027.
- Kim Lâu súc: 2029.
- Kim Lâu thân: 2031.