Tuổi Nhâm Thân 1932

Tử vi 1932 hôm nay: Ngũ hành tương sinh.

Mệnh tuổi Nhâm Thân 1932

Về ngũ hành, tuổi Nhâm Thân 1932 mang mệnh Kim, phân loại Kiếm Phong Kim. Kiếm Phong Kim (Vàng mũi kiếm) còn gọi là ngũ hành nạp âm của tuổi Nhâm Thân. Về âm dương, Nhâm Thân là Dương, do đó mệnh của Nhâm Thân được ghi đầy đủ là Dương Kim.

Trong các mối quan hệ sinh khắc kể trên thì ThổHỏa là rất quan trọng đối với mệnh của Nhâm Thân 1932 trong ứng dụng phong thủy cũng như trong đánh giá mối quan hệ với các tuổi khác. Thổ là tương sinh nhập, tốt nhất. Hỏa là tương khắc nhập, kỵ nhất.

Mệnh Kiếm Phong Kim

Người mệnh Kiếm Phong Kim có tính cách mạnh mẽ, tư duy sắc bén, và luôn hướng đến sự hoàn hảo. Họ thích hợp với các lĩnh vực yêu cầu trí tuệ và kỷ luật cao, nhưng cũng cần chú ý đến sự linh hoạt trong mối quan hệ để tránh sự cô lập. Biết cách cân bằng giữa sự sắc bén và mềm mại sẽ giúp họ đạt được thành công cả trong sự nghiệp và cuộc sống cá nhân.

Bài chi tiết: Kiếm Phong Kim, mệnh tuổi Nhâm Thân 1932

Màu sắc hợp và kỵ cho tuổi 1932

Tuổi 1932 trong năm 2025

Nam mạng

Thái Bạch

Sao chiếu mệnh

Toán Tận

Hạn trong năm

Phá Thái Tuế

Thái Tuế phá tuổi

Lục hợp

Địa chi hợp

Ngũ hành tương khắc

Khắc nhập, xấu

Huyết quang lao bệnh

Cung vận xấu

Long đắc vũ

Rồng gây mưa

Nữ mạng

Thái Âm

Sao chiếu mệnh

Huỳnh Tuyền

Hạn trong năm

Phá Thái Tuế

Thái Tuế phá tuổi

Lục hợp

Địa chi hợp

Ngũ hành tương khắc

Khắc nhập, xấu

Huyết quang lao bệnh

Cung vận xấu

Long đắc vũ

Rồng gây mưa

Tuổi 1932 trong năm 2026

Nam mạng

Thái Dương

Sao chiếu mệnh

Thiên La

Hạn trong năm

Ngũ hành tương sinh

Sinh xuất, có hao tổn

Đồ hình, hỏa quang

Cung vận xấu

Thố lộng nguyệt

Thỏ giỡn trăng

Nữ mạng

Thổ Tú

Sao chiếu mệnh

Diêm Vương

Hạn trong năm

Ngũ hành tương sinh

Sinh xuất, có hao tổn

Đồ hình, hỏa quang

Cung vận xấu

Thố lộng nguyệt

Thỏ giỡn trăng

1932 hợp tuổi nào?

Nếu chỉ xét về con giáp thì tuổi Nhâm Thân 1932 hợp với các tuổi nằm trong bộ tam hợp Thân - Tý - Thìn, ngoài ra còn có Tỵ là nhị hợp với Thân. Tuy nhiên để tính kỹ thì cần phải kết hợp thêm các yếu tố thiên can và ngũ hành.

Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể hợp và có thể có lợi cho tuổi 1932, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.

Quý Hợi 1983

Can lộc

Thiên can lộc

Ngũ hành tương sinh

Sinh xuất, có hao tổn

Bính Tý 1936, 1996

Tam hợp

Thân - Tý - Thìn

Ngũ hành tương sinh

Sinh xuất, có hao tổn

Đinh Sửu 1937, 1997

Can hợp

Thiên can tương hợp

Ngũ hành tương sinh

Sinh xuất, có hao tổn

Tân Tỵ 1941, 2001

Lục hợp

Địa chi hợp

Ngũ hành tỷ hòa

Lưỡng Kim thành khí

Đinh Hợi 1947, 2007

Can hợp

Thiên can tương hợp

Can lộc

Thiên can lộc

Ngũ hành tương sinh

Sinh nhập, tốt

Nhâm Thìn 1952, 2012

Tam hợp

Thân - Tý - Thìn

Ngũ hành tương sinh

Sinh xuất, có hao tổn

Quý Tỵ 1953, 2013

Lục hợp

Địa chi hợp

Ngũ hành tương sinh

Sinh xuất, có hao tổn

Canh Tý 1960, 2020

Tam hợp

Thân - Tý - Thìn

Ngũ hành tương sinh

Sinh nhập, tốt

Đinh Mùi 1967, 2027

Can hợp

Thiên can tương hợp

Ngũ hành tương sinh

Sinh xuất, có hao tổn

Tân Hợi 1971, 2031

Can lộc

Thiên can lộc

Ngũ hành tỷ hòa

Lưỡng Kim thành khí

Bính Thìn 1976

Tam hợp

Thân - Tý - Thìn

Ngũ hành tương sinh

Sinh nhập, tốt

Đinh Tỵ 1977

Can hợp

Thiên can tương hợp

Lục hợp

Địa chi hợp

Ngũ hành tương sinh

Sinh nhập, tốt

1932 kỵ tuổi nào

Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể kỵ và có thể bất lợi cho tuổi 1932, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.

Bính Dần 1926, 1986

Tứ hành xung

Dần - Thân, Tỵ - Hợi

Ngũ hành tương khắc

Khắc nhập, xấu

Giáp Tuất 1934, 1994

Ngũ hành tương khắc

Khắc nhập, xấu

Mậu Tý 1948, 2008

Can phá

Thiên can tương phá

Tam hợp

Thân - Tý - Thìn

Ngũ hành tương khắc

Khắc nhập, xấu

Kỷ Sửu 1949, 2009

Ngũ hành tương khắc

Khắc nhập, xấu

Canh Dần 1950, 2010

Tứ hành xung

Dần - Thân, Tỵ - Hợi

Ngũ hành tương khắc

Khắc xuất, có hao tổn

Bính Thân 1956, 2016

Ngũ hành tương khắc

Khắc nhập, xấu

Mậu Tuất 1958, 2018

Can phá

Thiên can tương phá

Ngũ hành tương khắc

Khắc xuất, có hao tổn

Nhâm Dần 1962, 2022

Tứ hành xung

Dần - Thân, Tỵ - Hợi

Ngũ hành tương tranh

Lưỡng Kim kim khuyết

Mậu Ngọ 1978

Can phá

Thiên can tương phá

Ngũ hành tương khắc

Khắc nhập, xấu

Kỷ Mùi 1979

Ngũ hành tương khắc

Khắc nhập, xấu

Sao hạn tuổi Nhâm Thân 1932

Bảng dưới đây liệt kê các sao chiếu mệnh và niên hạn tuổi Nhâm Thân 1932 trong 5 năm (năm hiện tại và 4 năm tiếp theo) để bạn tiện theo dõi.

Bảng sao hạn tuổi 1932 nam mạng

Năm 2025
Thái Bạch
Toán Tận
Năm 2026
Thái Dương
Thiên La
Năm 2027
Vân Hớn
Địa Võng
Năm 2028
Kế Đô
Diêm Vương
Năm 2029
Thái Âm
Huỳnh Tuyền

Bảng sao hạn tuổi 1932 nữ mạng

Năm 2025
Thái Âm
Huỳnh Tuyền
Năm 2026
Thổ Tú
Diêm Vương
Năm 2027
La Hầu
Địa Võng
Năm 2028
Thái Dương
Thiên La
Năm 2029
Thái Bạch
Toán Tận

Năm hạn Thái Tuế tuổi Nhâm Thân 1932

Thái Tuế có các loại: Trị Thái Tuế, Xung Thái Tuế, Phá Thái Tuế, Hình Thái Tuế, Hại Thái Tuế. Trong đó Trị Thái Tuế (hay còn gọi là Trực Thái Tuế) và Xung Thái Tuế là những năm hạn rất nặng và theo kinh nghiệm dân gian thì người ta thường tránh thực hiện những công việc quan trọng vào những năm phạm 2 hạn này.

Dưới đây là 5 năm phạm Thái Tuế gần nhất của tuổi 1932:

Các năm Kim Lâu của tuổi Nhâm Thân 1932

Tứ Kim Lâu (4 loại Kim Lâu) gồm có: Thân, Thê, Tử, Súc. Thân là bản thân mình. Thê là vợ mình. Tử là con cái mình. Súc là gia súc, con vật mình nuôi. Tín ngưỡng người Việt cho rằng nếu tiến hành những việc trọng đại vào năm Kim Lâu nào thì sẽ gây khó khăn, cản trở cho đối tượng tương ứng. Nếu bạn chưa kết hôn thì bỏ qua Kim Lâu thê, chưa có con thì bỏ qua Kim Lâu tử, không làm nghề chăn nuôi gia súc hoặc nuôi thú cưng trong nhà thì bỏ qua Kim Lâu súc.

Lưu ý: Đối với nữ không tính Kim Lâu thê.

Xem chi tiết

Copy và dán vào ứng dụng bạn muốn chia sẻ: