Tuổi Tân Hợi 2031
- Tân Hợi: Tân là Thiên can, Hợi là Địa chi.
- Sinh năm: 2031 âm lịch (23/1/2031 đến 10/2/2032 dương lịch).
- Cầm tinh: Con Lợn (Hợi).
- Hình tượng: Khuyên Dưỡng Chi Trư (Lợn nuôi nhốt).
- Mệnh: Âm Kim, nạp âm Thoa Xuyến Kim.
Mệnh tuổi Tân Hợi 2031
Về ngũ hành, tuổi Tân Hợi 2031 mang mệnh Kim, phân loại Thoa Xuyến Kim. Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức) còn gọi là ngũ hành nạp âm của tuổi Tân Hợi. Về âm dương, Tân Hợi là Âm, do đó mệnh của Tân Hợi được ghi đầy đủ là Âm Kim.
- Tương sinh: Thổ, Thủy. Thổ sinh Kim và Kim sinh Thủy.
- Tương khắc: Hỏa, Mộc. Hỏa khắc Kim và Kim khắc Mộc.
Trong các mối quan hệ sinh khắc kể trên thì Thổ và Hỏa là rất quan trọng đối với mệnh của Tân Hợi 2031 trong ứng dụng phong thủy cũng như trong đánh giá mối quan hệ với các tuổi khác. Thổ là tương sinh nhập, tốt nhất. Hỏa là tương khắc nhập, kỵ nhất.
Mệnh Thoa Xuyến Kim
Mệnh Thoa Xuyến Kim đại diện cho sự quý phái, tinh tế và giá trị cao cả về vật chất lẫn tinh thần. Người mệnh này cần tận dụng sự sáng tạo và duyên dáng của mình để đạt được thành công. Khi biết kết hợp với phong thủy, họ sẽ có cuộc sống viên mãn về sự nghiệp, tình duyên, và gia đạo.
Bài chi tiết: Thoa Xuyến Kim, mệnh tuổi Tân Hợi 2031
Màu sắc hợp và kỵ cho tuổi 2031
- Hợp màu vàng, nâu đất, trắng, bạc, ghi, xám (các màu thuộc hành Thổ và Kim).
- Kỵ màu đỏ, hồng, cam, tím (thuộc hành Hỏa).
Người sinh năm 2031 hợp tuổi nào?
Nếu chỉ xét về con giáp thì tuổi Tân Hợi 2031 hợp với các tuổi nằm trong bộ tam hợp Hợi - Mão - Mùi, ngoài ra còn có Dần là nhị hợp với Hợi. Tuy nhiên để tính kỹ thì cần phải kết hợp thêm các yếu tố thiên can và ngũ hành.
Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể hợp và có thể có lợi cho tuổi 2031, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.
Tân Mùi 1931, 1991
Tam hợp
Hợi - Mão - Mùi
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Bính Tý 1936, 1996
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Mậu Dần 1938, 1998
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Kỷ Mão 1939, 1999
Tam hợp
Hợi - Mão - Mùi
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Ất Dậu 1945, 2005
Can lộc
Thiên can lộc
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Bính Tuất 1946, 2006
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Nhâm Dần 1962, 2022
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tỷ hòa
Lưỡng Kim thành khí
Bính Ngọ 1966, 2026
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Kỷ Dậu 1969, 2029
Can lộc
Thiên can lộc
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Giáp Dần 1974
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Ất Mão 1975
Tam hợp
Hợi - Mão - Mùi
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Bính Thìn 1976
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Người sinh năm 2031 kỵ tuổi nào
Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể kỵ và có thể bất lợi cho tuổi 2031, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.
Đinh Mão 1927, 1987
Can phá
Thiên can tương phá
Tam hợp
Hợi - Mão - Mùi
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Kỷ Tỵ 1929, 1989
Tứ hành xung
Dần - Thân, Tỵ - Hợi
Ngũ hành tương khắc
Khắc xuất, có hao tổn
Giáp Tuất 1934, 1994
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Ất Hợi 1935, 1995
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Tân Tỵ 1941, 2001
Tứ hành xung
Dần - Thân, Tỵ - Hợi
Ngũ hành tương tranh
Lưỡng Kim kim khuyết
Mậu Tý 1948, 2008
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Kỷ Sửu 1949, 2009
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Đinh Dậu 1957, 2017
Can phá
Thiên can tương phá
Can lộc
Thiên can lộc
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Giáp Thìn 1964, 2024
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Ất Tỵ 1965, 2025
Tứ hành xung
Dần - Thân, Tỵ - Hợi
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Mậu Ngọ 1978
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu