Tuổi Tân Hợi 2031

Mệnh tuổi Tân Hợi 2031

Về ngũ hành, tuổi Tân Hợi 2031 mang mệnh Kim, phân loại Thoa Xuyến Kim. Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức) còn gọi là ngũ hành nạp âm của tuổi Tân Hợi. Về âm dương, Tân Hợi là Âm, do đó mệnh của Tân Hợi được ghi đầy đủ là Âm Kim.

Trong các mối quan hệ sinh khắc kể trên thì ThổHỏa là rất quan trọng đối với mệnh của Tân Hợi 2031 trong ứng dụng phong thủy cũng như trong đánh giá mối quan hệ với các tuổi khác. Thổ là tương sinh nhập, tốt nhất. Hỏa là tương khắc nhập, kỵ nhất.

Mệnh Thoa Xuyến Kim

Mệnh Thoa Xuyến Kim đại diện cho sự quý phái, tinh tế và giá trị cao cả về vật chất lẫn tinh thần. Người mệnh này cần tận dụng sự sáng tạo và duyên dáng của mình để đạt được thành công. Khi biết kết hợp với phong thủy, họ sẽ có cuộc sống viên mãn về sự nghiệp, tình duyên, và gia đạo.

Bài chi tiết: Thoa Xuyến Kim, mệnh tuổi Tân Hợi 2031

Màu sắc hợp và kỵ cho tuổi 2031

Người sinh năm 2031 hợp tuổi nào?

Nếu chỉ xét về con giáp thì tuổi Tân Hợi 2031 hợp với các tuổi nằm trong bộ tam hợp Hợi - Mão - Mùi, ngoài ra còn có Dần là nhị hợp với Hợi. Tuy nhiên để tính kỹ thì cần phải kết hợp thêm các yếu tố thiên can và ngũ hành.

Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể hợp và có thể có lợi cho tuổi 2031, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.

Tân Mùi 1931, 1991

Tam hợp

Hợi - Mão - Mùi

Ngũ hành tương sinh

Sinh nhập, tốt

Bính Tý 1936, 1996

Can hợp

Thiên can tương hợp

Ngũ hành tương sinh

Sinh xuất, có hao tổn

Mậu Dần 1938, 1998

Lục hợp

Địa chi hợp

Ngũ hành tương sinh

Sinh nhập, tốt

Kỷ Mão 1939, 1999

Tam hợp

Hợi - Mão - Mùi

Ngũ hành tương sinh

Sinh nhập, tốt

Ất Dậu 1945, 2005

Can lộc

Thiên can lộc

Ngũ hành tương sinh

Sinh xuất, có hao tổn

Bính Tuất 1946, 2006

Can hợp

Thiên can tương hợp

Ngũ hành tương sinh

Sinh nhập, tốt

Nhâm Dần 1962, 2022

Lục hợp

Địa chi hợp

Ngũ hành tỷ hòa

Lưỡng Kim thành khí

Bính Ngọ 1966, 2026

Can hợp

Thiên can tương hợp

Ngũ hành tương sinh

Sinh xuất, có hao tổn

Kỷ Dậu 1969, 2029

Can lộc

Thiên can lộc

Ngũ hành tương sinh

Sinh nhập, tốt

Giáp Dần 1974

Lục hợp

Địa chi hợp

Ngũ hành tương sinh

Sinh xuất, có hao tổn

Ất Mão 1975

Tam hợp

Hợi - Mão - Mùi

Ngũ hành tương sinh

Sinh xuất, có hao tổn

Bính Thìn 1976

Can hợp

Thiên can tương hợp

Ngũ hành tương sinh

Sinh nhập, tốt

Người sinh năm 2031 kỵ tuổi nào

Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể kỵ và có thể bất lợi cho tuổi 2031, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.

Đinh Mão 1927, 1987

Can phá

Thiên can tương phá

Tam hợp

Hợi - Mão - Mùi

Ngũ hành tương khắc

Khắc nhập, xấu

Kỷ Tỵ 1929, 1989

Tứ hành xung

Dần - Thân, Tỵ - Hợi

Ngũ hành tương khắc

Khắc xuất, có hao tổn

Giáp Tuất 1934, 1994

Ngũ hành tương khắc

Khắc nhập, xấu

Ất Hợi 1935, 1995

Ngũ hành tương khắc

Khắc nhập, xấu

Tân Tỵ 1941, 2001

Tứ hành xung

Dần - Thân, Tỵ - Hợi

Ngũ hành tương tranh

Lưỡng Kim kim khuyết

Mậu Tý 1948, 2008

Ngũ hành tương khắc

Khắc nhập, xấu

Kỷ Sửu 1949, 2009

Ngũ hành tương khắc

Khắc nhập, xấu

Đinh Dậu 1957, 2017

Can phá

Thiên can tương phá

Can lộc

Thiên can lộc

Ngũ hành tương khắc

Khắc nhập, xấu

Giáp Thìn 1964, 2024

Ngũ hành tương khắc

Khắc nhập, xấu

Ất Tỵ 1965, 2025

Tứ hành xung

Dần - Thân, Tỵ - Hợi

Ngũ hành tương khắc

Khắc nhập, xấu

Mậu Ngọ 1978

Ngũ hành tương khắc

Khắc nhập, xấu

Xem chi tiết

Copy và dán vào ứng dụng bạn muốn chia sẻ: