Tuổi Canh Tuất 2030
- Canh Tuất: Canh là Thiên can, Tuất là Địa chi.
- Sinh năm: 2030 âm lịch (2/2/2030 đến 22/1/2031 dương lịch).
- Cầm tinh: Con Chó (Tuất).
- Hình tượng: Tự Quan Chi Cẩu (Chó nhà chùa).
- Mệnh: Dương Kim, nạp âm Thoa Xuyến Kim.
Mệnh tuổi Canh Tuất 2030
Về ngũ hành, tuổi Canh Tuất 2030 mang mệnh Kim, phân loại Thoa Xuyến Kim. Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức) còn gọi là ngũ hành nạp âm của tuổi Canh Tuất. Về âm dương, Canh Tuất là Dương, do đó mệnh của Canh Tuất được ghi đầy đủ là Dương Kim.
- Tương sinh: Thổ, Thủy. Thổ sinh Kim và Kim sinh Thủy.
- Tương khắc: Hỏa, Mộc. Hỏa khắc Kim và Kim khắc Mộc.
Trong các mối quan hệ sinh khắc kể trên thì Thổ và Hỏa là rất quan trọng đối với mệnh của Canh Tuất 2030 trong ứng dụng phong thủy cũng như trong đánh giá mối quan hệ với các tuổi khác. Thổ là tương sinh nhập, tốt nhất. Hỏa là tương khắc nhập, kỵ nhất.
Mệnh Thoa Xuyến Kim
Mệnh Thoa Xuyến Kim đại diện cho sự quý phái, tinh tế và giá trị cao cả về vật chất lẫn tinh thần. Người mệnh này cần tận dụng sự sáng tạo và duyên dáng của mình để đạt được thành công. Khi biết kết hợp với phong thủy, họ sẽ có cuộc sống viên mãn về sự nghiệp, tình duyên, và gia đạo.
Bài chi tiết: Thoa Xuyến Kim, mệnh tuổi Canh Tuất 2030
Màu sắc hợp và kỵ cho tuổi 2030
- Hợp màu vàng, nâu đất, trắng, bạc, ghi, xám (các màu thuộc hành Thổ và Kim).
- Kỵ màu đỏ, hồng, cam, tím (thuộc hành Hỏa).
Người sinh năm 2030 hợp tuổi nào?
Nếu chỉ xét về con giáp thì tuổi Canh Tuất 2030 hợp với các tuổi nằm trong bộ tam hợp Dần - Ngọ - Tuất, ngoài ra còn có Mão là nhị hợp với Tuất. Tuy nhiên để tính kỹ thì cần phải kết hợp thêm các yếu tố thiên can và ngũ hành.
Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể hợp và có thể có lợi cho tuổi 2030, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.
Ất Sửu 1925, 1985
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tỷ hòa
Lưỡng Kim thành khí
Canh Ngọ 1930, 1990
Tam hợp
Dần - Ngọ - Tuất
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Mậu Dần 1938, 1998
Tam hợp
Dần - Ngọ - Tuất
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Kỷ Mão 1939, 1999
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Giáp Thân 1944, 2004
Can lộc
Thiên can lộc
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Ất Dậu 1945, 2005
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Ất Mùi 1955, 2015
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tỷ hòa
Lưỡng Kim thành khí
Quý Mão 1963, 2023
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tỷ hòa
Lưỡng Kim thành khí
Mậu Thân 1968, 2028
Can lộc
Thiên can lộc
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Giáp Dần 1974
Tam hợp
Dần - Ngọ - Tuất
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Ất Mão 1975
Can hợp
Thiên can tương hợp
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Người sinh năm 2030 kỵ tuổi nào
Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể kỵ và có thể bất lợi cho tuổi 2030, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.
Bính Dần 1926, 1986
Can phá
Thiên can tương phá
Tam hợp
Dần - Ngọ - Tuất
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Mậu Thìn 1928, 1988
Tứ hành xung
Thìn - Tuất, Sửu - Mùi
Ngũ hành tương khắc
Khắc xuất, có hao tổn
Giáp Tuất 1934, 1994
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Canh Thìn 1940, 2000
Tứ hành xung
Thìn - Tuất, Sửu - Mùi
Ngũ hành tương tranh
Lưỡng Kim kim khuyết
Mậu Tý 1948, 2008
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Kỷ Sửu 1949, 2009
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Bính Thân 1956, 2016
Can phá
Thiên can tương phá
Can lộc
Thiên can lộc
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Đinh Dậu 1957, 2017
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Giáp Thìn 1964, 2024
Tứ hành xung
Thìn - Tuất, Sửu - Mùi
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Kỷ Mùi 1979
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu