Tuổi Canh Tuất 2030

Mệnh tuổi Canh Tuất 2030

Về ngũ hành, tuổi Canh Tuất 2030 mang mệnh Kim, phân loại Thoa Xuyến Kim. Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức) còn gọi là ngũ hành nạp âm của tuổi Canh Tuất. Về âm dương, Canh Tuất là Dương, do đó mệnh của Canh Tuất được ghi đầy đủ là Dương Kim.

Trong các mối quan hệ sinh khắc kể trên thì ThổHỏa là rất quan trọng đối với mệnh của Canh Tuất 2030 trong ứng dụng phong thủy cũng như trong đánh giá mối quan hệ với các tuổi khác. Thổ là tương sinh nhập, tốt nhất. Hỏa là tương khắc nhập, kỵ nhất.

Mệnh Thoa Xuyến Kim

Mệnh Thoa Xuyến Kim đại diện cho sự quý phái, tinh tế và giá trị cao cả về vật chất lẫn tinh thần. Người mệnh này cần tận dụng sự sáng tạo và duyên dáng của mình để đạt được thành công. Khi biết kết hợp với phong thủy, họ sẽ có cuộc sống viên mãn về sự nghiệp, tình duyên, và gia đạo.

Bài chi tiết: Thoa Xuyến Kim, mệnh tuổi Canh Tuất 2030

Màu sắc hợp và kỵ cho tuổi 2030

Người sinh năm 2030 hợp tuổi nào?

Nếu chỉ xét về con giáp thì tuổi Canh Tuất 2030 hợp với các tuổi nằm trong bộ tam hợp Dần - Ngọ - Tuất, ngoài ra còn có Mão là nhị hợp với Tuất. Tuy nhiên để tính kỹ thì cần phải kết hợp thêm các yếu tố thiên can và ngũ hành.

Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể hợp và có thể có lợi cho tuổi 2030, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.

Ất Sửu 1925, 1985

Can hợp

Thiên can tương hợp

Ngũ hành tỷ hòa

Lưỡng Kim thành khí

Canh Ngọ 1930, 1990

Tam hợp

Dần - Ngọ - Tuất

Ngũ hành tương sinh

Sinh nhập, tốt

Mậu Dần 1938, 1998

Tam hợp

Dần - Ngọ - Tuất

Ngũ hành tương sinh

Sinh nhập, tốt

Kỷ Mão 1939, 1999

Lục hợp

Địa chi hợp

Ngũ hành tương sinh

Sinh nhập, tốt

Giáp Thân 1944, 2004

Can lộc

Thiên can lộc

Ngũ hành tương sinh

Sinh xuất, có hao tổn

Ất Dậu 1945, 2005

Can hợp

Thiên can tương hợp

Ngũ hành tương sinh

Sinh xuất, có hao tổn

Ất Mùi 1955, 2015

Can hợp

Thiên can tương hợp

Ngũ hành tỷ hòa

Lưỡng Kim thành khí

Quý Mão 1963, 2023

Lục hợp

Địa chi hợp

Ngũ hành tỷ hòa

Lưỡng Kim thành khí

Mậu Thân 1968, 2028

Can lộc

Thiên can lộc

Ngũ hành tương sinh

Sinh nhập, tốt

Giáp Dần 1974

Tam hợp

Dần - Ngọ - Tuất

Ngũ hành tương sinh

Sinh xuất, có hao tổn

Ất Mão 1975

Can hợp

Thiên can tương hợp

Lục hợp

Địa chi hợp

Ngũ hành tương sinh

Sinh xuất, có hao tổn

Người sinh năm 2030 kỵ tuổi nào

Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể kỵ và có thể bất lợi cho tuổi 2030, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.

Bính Dần 1926, 1986

Can phá

Thiên can tương phá

Tam hợp

Dần - Ngọ - Tuất

Ngũ hành tương khắc

Khắc nhập, xấu

Mậu Thìn 1928, 1988

Tứ hành xung

Thìn - Tuất, Sửu - Mùi

Ngũ hành tương khắc

Khắc xuất, có hao tổn

Giáp Tuất 1934, 1994

Ngũ hành tương khắc

Khắc nhập, xấu

Canh Thìn 1940, 2000

Tứ hành xung

Thìn - Tuất, Sửu - Mùi

Ngũ hành tương tranh

Lưỡng Kim kim khuyết

Mậu Tý 1948, 2008

Ngũ hành tương khắc

Khắc nhập, xấu

Kỷ Sửu 1949, 2009

Ngũ hành tương khắc

Khắc nhập, xấu

Bính Thân 1956, 2016

Can phá

Thiên can tương phá

Can lộc

Thiên can lộc

Ngũ hành tương khắc

Khắc nhập, xấu

Đinh Dậu 1957, 2017

Ngũ hành tương khắc

Khắc nhập, xấu

Giáp Thìn 1964, 2024

Tứ hành xung

Thìn - Tuất, Sửu - Mùi

Ngũ hành tương khắc

Khắc nhập, xấu

Kỷ Mùi 1979

Ngũ hành tương khắc

Khắc nhập, xấu

Xem chi tiết

Copy và dán vào ứng dụng bạn muốn chia sẻ: