Tuổi Kỷ Dậu 2029
- Kỷ Dậu: Kỷ là Thiên can, Dậu là Địa chi.
- Sinh năm: 2029 âm lịch (13/2/2029 đến 1/2/2030 dương lịch).
- Cầm tinh: Con Gà (Dậu).
- Hình tượng: Báo Hiệu Chi Kê (Gà gáy).
- Mệnh: Âm Thổ, nạp âm Đại Trạch Thổ.
Mệnh tuổi Kỷ Dậu 2029
Về ngũ hành, tuổi Kỷ Dậu 2029 mang mệnh Thổ, phân loại Đại Trạch Thổ. Đại Trạch Thổ (Đất cồn bãi) còn gọi là ngũ hành nạp âm của tuổi Kỷ Dậu. Về âm dương, Kỷ Dậu là Âm, do đó mệnh của Kỷ Dậu được ghi đầy đủ là Âm Thổ.
- Tương sinh: Hỏa, Kim. Hỏa sinh Thổ và Thổ sinh Kim.
- Tương khắc: Mộc, Thủy. Mộc khắc Thổ và Thổ khắc Thủy.
Trong các mối quan hệ sinh khắc kể trên thì Hỏa và Mộc là rất quan trọng đối với mệnh của Kỷ Dậu 2029 trong ứng dụng phong thủy cũng như trong đánh giá mối quan hệ với các tuổi khác. Hỏa là tương sinh nhập, tốt nhất. Mộc là tương khắc nhập, kỵ nhất.
Mệnh Đại Trạch Thổ
Người mệnh Đại Trạch Thổ mang nhiều nét tính cách độc đáo, khác biệt so với các mệnh Thổ khác. Họ là mẫu người linh hoạt, sáng tạo và dễ thích nghi. Họ có tiềm năng lớn để phát triển sự nghiệp trong các lĩnh vực liên quan đến sự thay đổi, sáng tạo và giao tiếp. Tuy nhiên, họ cần rèn luyện thêm sự kiên định, tập trung vào mục tiêu dài hạn để phát huy tối đa khả năng của mình.
Bài chi tiết: Đại Trạch Thổ, mệnh tuổi Kỷ Dậu 2029
Màu sắc hợp và kỵ cho tuổi 2029
- Hợp màu đỏ, hồng, cam, tím, vàng, nâu đất (các màu thuộc hành Hỏa và Thổ).
- Kỵ màu xanh lá cây (thuộc hành Mộc).
Người sinh năm 2029 hợp tuổi nào?
Nếu chỉ xét về con giáp thì tuổi Kỷ Dậu 2029 hợp với các tuổi nằm trong bộ tam hợp Tỵ - Dậu - Sửu, ngoài ra còn có Thìn là nhị hợp với Dậu. Tuy nhiên để tính kỹ thì cần phải kết hợp thêm các yếu tố thiên can và ngũ hành.
Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể hợp và có thể có lợi cho tuổi 2029, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.
Giáp Tý 1984
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Canh Ngọ 1930, 1990
Can lộc
Thiên can lộc
Ngũ hành tỷ hòa
Lưỡng Thổ thành sơn
Giáp Tuất 1934, 1994
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Canh Thìn 1940, 2000
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Tân Tỵ 1941, 2001
Tam hợp
Tỵ - Dậu - Sửu
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Kỷ Sửu 1949, 2009
Tam hợp
Tỵ - Dậu - Sửu
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Giáp Ngọ 1954, 2014
Can hợp
Thiên can tương hợp
Can lộc
Thiên can lộc
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Giáp Thìn 1964, 2024
Can hợp
Thiên can tương hợp
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Bính Thìn 1976
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tỷ hòa
Lưỡng Thổ thành sơn
Mậu Ngọ 1978
Can lộc
Thiên can lộc
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Người sinh năm 2029 kỵ tuổi nào
Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể kỵ và có thể bất lợi cho tuổi 2029, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.
Kỷ Mão 1939, 1999
Tứ hành xung
Tý - Ngọ, Mão - Dậu
Ngũ hành tương tranh
Lưỡng Thổ thổ liệt
Quý Mùi 1943, 2003
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Ất Dậu 1945, 2005
Can phá
Thiên can tương phá
Ngũ hành tương khắc
Khắc xuất, có hao tổn
Canh Dần 1950, 2010
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Tân Mão 1951, 2011
Tứ hành xung
Tý - Ngọ, Mão - Dậu
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Mậu Tuất 1958, 2018
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Kỷ Hợi 1959, 2019
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Nhâm Tý 1972, 2032
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Ất Mão 1975
Can phá
Thiên can tương phá
Tứ hành xung
Tý - Ngọ, Mão - Dậu
Ngũ hành tương khắc
Khắc xuất, có hao tổn
Canh Thân 1980
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Tân Dậu 1981
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu