Tuổi Giáp Thìn 2024
- Giáp Thìn: Giáp là Thiên can, Thìn là Địa chi.
- Sinh năm: 2024 âm lịch (10/2/2024 đến 28/1/2025 dương lịch).
- Tuổi mụ: 1 tuổi (đến năm 2024 âm lịch hiện tại).
- Cầm tinh: Con Rồng (Thìn).
- Hình tượng: Phục Đàm Chi Long (Rồng ẩn ở đầm).
- Mệnh: Dương Hỏa, nạp âm Phú Đăng Hỏa.
Mệnh tuổi Giáp Thìn 2024
Về ngũ hành, tuổi Giáp Thìn 2024 mang mệnh Hỏa, phân loại Phú Đăng Hỏa. Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to) còn gọi là ngũ hành nạp âm của tuổi Giáp Thìn. Về âm dương, Giáp Thìn là Dương, do đó mệnh của Giáp Thìn được ghi đầy đủ là Dương Hỏa.
- Tương sinh: Mộc, Thổ. Mộc sinh Hỏa và Hỏa sinh Thổ.
- Tương khắc: Thủy, Kim. Thủy khắc Hỏa và Hỏa khắc Kim.
Trong các mối quan hệ sinh khắc kể trên thì Mộc và Thủy là rất quan trọng đối với mệnh của Giáp Thìn 2024 trong ứng dụng phong thủy cũng như trong đánh giá mối quan hệ với các tuổi khác. Mộc là tương sinh nhập, tốt nhất. Thủy là tương khắc nhập, kỵ nhất.
Mệnh Phú Đăng Hỏa
Người mang mệnh Phú Đăng Hỏa có những tính cách nổi bật như: Kiên nhẫn và ổn định, nhân hậu và bao dung, sáng suốt và có khả năng định hướng. Tuy nhiên đôi khi họ lại cẩn trọng quá mức và dễ bị tổn thương.
Bài chi tiết: Phú Đăng Hỏa, mệnh tuổi Giáp Thìn 2024
Màu sắc hợp và kỵ cho tuổi 2024
- Hợp màu xanh lá cây, đỏ, hồng, cam, tím (các màu thuộc hành Mộc và Hỏa).
- Kỵ màu xanh dương, đen (thuộc hành Thủy).
Người sinh năm 2024 hợp tuổi nào?
Nếu chỉ xét về con giáp thì tuổi Giáp Thìn 2024 hợp với các tuổi nằm trong bộ tam hợp Thân - Tý - Thìn, ngoài ra còn có Dậu là nhị hợp với Thìn. Tuy nhiên để tính kỹ thì cần phải kết hợp thêm các yếu tố thiên can và ngũ hành.
Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể hợp và có thể có lợi cho tuổi 2024, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.
Kỷ Tỵ 1929, 1989
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Mậu Dần 1938, 1998
Can lộc
Thiên can lộc
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Kỷ Mão 1939, 1999
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Kỷ Sửu 1949, 2009
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tỷ hòa
Lưỡng Hỏa thành viêm
Đinh Dậu 1957, 2017
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tỷ hòa
Lưỡng Hỏa thành viêm
Kỷ Hợi 1959, 2019
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Mậu Thân 1968, 2028
Tam hợp
Thân - Tý - Thìn
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Kỷ Dậu 1969, 2029
Can hợp
Thiên can tương hợp
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Nhâm Tý 1972, 2032
Tam hợp
Thân - Tý - Thìn
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Kỷ Mùi 1979
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tỷ hòa
Lưỡng Hỏa thành viêm
Tân Dậu 1981
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Người sinh năm 2024 kỵ tuổi nào
Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể kỵ và có thể bất lợi cho tuổi 2024, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.
Quý Hợi 1983
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Giáp Tuất 1934, 1994
Tứ hành xung
Thìn - Tuất, Sửu - Mùi
Ngũ hành tương tranh
Lưỡng Hỏa hỏa diệt
Đinh Sửu 1937, 1997
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Canh Thìn 1940, 2000
Can phá
Thiên can tương phá
Ngũ hành tương khắc
Khắc xuất, có hao tổn
Nhâm Thìn 1952, 2012
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Quý Tỵ 1953, 2013
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Bính Ngọ 1966, 2026
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Đinh Mùi 1967, 2027
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Canh Tuất 1970, 2030
Can phá
Thiên can tương phá
Tứ hành xung
Thìn - Tuất, Sửu - Mùi
Ngũ hành tương khắc
Khắc xuất, có hao tổn
Ất Mão 1975
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Nhâm Tuất 1982
Tứ hành xung
Thìn - Tuất, Sửu - Mùi
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu