Tuổi Bính Dần 1926
- Bính Dần: Bính là Thiên can, Dần là Địa chi.
- Sinh năm: 1926 âm lịch (13/2/1926 đến 1/2/1927 dương lịch).
- Tuổi mụ: 100 tuổi (đến năm 2025 âm lịch hiện tại).
- Cầm tinh: Con Hổ (Dần).
- Hình tượng: Sơn Lâm Chi Hổ (Hổ trong rừng).
- Mệnh: Dương Hỏa, nạp âm Lư Trung Hỏa.
Mệnh tuổi Bính Dần 1926
Về ngũ hành, tuổi Bính Dần 1926 mang mệnh Hỏa, phân loại Lư Trung Hỏa. Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò) còn gọi là ngũ hành nạp âm của tuổi Bính Dần. Về âm dương, Bính Dần là Dương, do đó mệnh của Bính Dần được ghi đầy đủ là Dương Hỏa.
- Tương sinh: Mộc, Thổ. Mộc sinh Hỏa và Hỏa sinh Thổ.
- Tương khắc: Thủy, Kim. Thủy khắc Hỏa và Hỏa khắc Kim.
Trong các mối quan hệ sinh khắc kể trên thì Mộc và Thủy là rất quan trọng đối với mệnh của Bính Dần 1926 trong ứng dụng phong thủy cũng như trong đánh giá mối quan hệ với các tuổi khác. Mộc là tương sinh nhập, tốt nhất. Thủy là tương khắc nhập, kỵ nhất.
Mệnh Lư Trung Hỏa
Người mệnh Lư Trung Hỏa mang trong mình ngọn lửa của đam mê, sức mạnh, và sự sáng tạo. Để thành công, họ cần học cách kiểm soát cảm xúc, cân bằng giữa nhiệt huyết và lý trí, cũng như tận dụng sự hỗ trợ từ yếu tố phong thủy. Khi khai thác đúng tiềm năng, họ có thể đạt được những thành tựu lớn trong cuộc sống.
Bài chi tiết: Lư Trung Hỏa, mệnh tuổi Bính Dần 1926
Màu sắc hợp và kỵ cho tuổi 1926
- Hợp màu xanh lá cây, đỏ, hồng, cam, tím (các màu thuộc hành Mộc và Hỏa).
- Kỵ màu xanh dương, đen (thuộc hành Thủy).
Tuổi 1926 trong năm 2025
Nam mạng
La Hầu
Sao chiếu mệnh
Tam Kheo
Hạn trong năm
Hại Thái Tuế
Thái Tuế hại tuổi
Kim Lâu thân
Hại cho bản thân
Tuế Lộc
Thiên can lộc
Ngũ hành tỷ hòa
Lưỡng Hỏa thành viêm
Thiên ôn, thiên hỏa
Cung vận xấu
Cẩu cuồng phong
Chó trúng gió độc
Nữ mạng
Kế Đô
Sao chiếu mệnh
Thiên Tinh
Hạn trong năm
Hại Thái Tuế
Thái Tuế hại tuổi
Kim Lâu thân
Hại cho bản thân
Tuế Lộc
Thiên can lộc
Ngũ hành tỷ hòa
Lưỡng Hỏa thành viêm
Thiên ôn, thiên hỏa
Cung vận xấu
Cẩu cuồng phong
Chó trúng gió độc
1926 hợp tuổi nào?
Nếu chỉ xét về con giáp thì tuổi Bính Dần 1926 hợp với các tuổi nằm trong bộ tam hợp Dần - Ngọ - Tuất, ngoài ra còn có Hợi là nhị hợp với Dần. Tuy nhiên để tính kỹ thì cần phải kết hợp thêm các yếu tố thiên can và ngũ hành.
Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể hợp và có thể có lợi cho tuổi 1926, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.
Kỷ Tỵ 1929, 1989
Can lộc
Thiên can lộc
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Canh Ngọ 1930, 1990
Tam hợp
Dần - Ngọ - Tuất
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Tân Mùi 1931, 1991
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Ất Hợi 1935, 1995
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tỷ hòa
Lưỡng Hỏa thành viêm
Bính Tuất 1946, 2006
Tam hợp
Dần - Ngọ - Tuất
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Đinh Hợi 1947, 2007
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Tân Mão 1951, 2011
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Mậu Tuất 1958, 2018
Tam hợp
Dần - Ngọ - Tuất
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Kỷ Hợi 1959, 2019
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Tân Sửu 1961, 2021
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Ất Tỵ 1965, 2025
Can lộc
Thiên can lộc
Ngũ hành tỷ hòa
Lưỡng Hỏa thành viêm
Đinh Tỵ 1977
Can lộc
Thiên can lộc
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Tân Dậu 1981
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
1926 kỵ tuổi nào
Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể kỵ và có thể bất lợi cho tuổi 1926, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.
Nhâm Thân 1932, 1992
Can phá
Thiên can tương phá
Tứ hành xung
Dần - Thân, Tỵ - Hợi
Ngũ hành tương khắc
Khắc xuất, có hao tổn
Bính Tý 1936, 1996
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Đinh Sửu 1937, 1997
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Giáp Thân 1944, 2004
Tứ hành xung
Dần - Thân, Tỵ - Hợi
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Ất Dậu 1945, 2005
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Nhâm Thìn 1952, 2012
Can phá
Thiên can tương phá
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Bính Thân 1956, 2016
Tứ hành xung
Dần - Thân, Tỵ - Hợi
Ngũ hành tương tranh
Lưỡng Hỏa hỏa diệt
Nhâm Dần 1962, 2022
Can phá
Thiên can tương phá
Ngũ hành tương khắc
Khắc xuất, có hao tổn
Đinh Mùi 1967, 2027
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Giáp Dần 1974
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Ất Mão 1975
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Nhâm Tuất 1982
Can phá
Thiên can tương phá
Tam hợp
Dần - Ngọ - Tuất
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu